Skip to main content

Khôi phục ví từ cụm từ ghi nhớ

Điều kiện tiên quyết Quy trình này yêu cầu cardano-wallet và cardano-cli .

Cardano Wallet

Navigating the HD wallet tree structure

Tạo cụm từ bí mật#

cardano-address recovery-phrase generate --size 24 > phrase.prv

Nhập cụm mật khẩu 15 từ hoặc cụm 24 từ (ví Shelley trên Daedalus,...) tại dấu nhắc để chuyển đổi nó thành khóa cá nhân gốc:

B1. Tạo file gồm 24 ký tự#

nano recovery-phrase.prv

B2. Khôi phục khóa riêng gốc.#

BASENAME=test
cardano-address key from-recovery-phrase Shelley < recovery-phrase.prv > $BASENAME.root.prv

B3. Tạo cặp khóa thanh toán.#

Bây giờ hãy tạo khóa riêng $BASENAME.payment-0.prv cho địa chỉ ví đầu tiên và khóa công khai tương ứng của nó $BASENAME.payment-0.pub:

cardano-address key child 1852H/1815H/0H/0/0 < $BASENAME.root.prv > $BASENAME.payment-0.prv
cardano-address key public --without-chain-code < $BASENAME.payment-0.prv > $BASENAME.payment-0.pub

B4. Tạo cặp khóa thanh toán với cli.#

Các khóa thanh toán khác có thể được tạo bằng cách tăng số cuối cùng trong đường dẫn xuất 1852H/1815H/0H/0/0. Các khóa thanh toán từ Trezor Model T có được bằng cách tăng chữ số cuối cùng này, nhưng các khóa dành cho ví Daedalus có được từ việc tăng chữ số cuối cùng của đường dẫn xuất 1852H/1815H/0H/0/01852H/1815H/0H/1/0.

Các khóa này có thể được chuyển đổi sang định dạng thuận tiện nhất cho cardano-cli, sử dụng các lệnh sau:

cardano-cli key convert-cardano-address-key --shelley-payment-key \
--signing-key-file $BASENAME.payment-0.prv \
--out-file $BASENAME.payment-0.skey
cardano-cli key verification-key --signing-key-file $BASENAME.payment-0.skey \
--verification-key-file $BASENAME.payment-0.vkey

Đặc biệt, $BASENAME.payment-0.skey có thể được sử dụng để ký các giao dịch với cardano-cli: điều này sẽ cho phép một người chuyển tiền được bảo đảm bằng ví ban đầu.

B5. Tạo khóa cổ phần.#

Quy trình tạo khóa cổ phần tương tự như quy trình tạo khóa thanh toán:

cardano-address key child 1852H/1815H/0H/2/0 < $BASENAME.root.prv > $BASENAME.stake.prv
cardano-address key public --without-chain-code < $BASENAME.stake.prv > $BASENAME.stake.pub

Tạo khóa cổ phần riêng tư với cli.

cardano-cli key convert-cardano-address-key --shelley-payment-key \
--signing-key-file $BASENAME.stake.prv \
--out-file $BASENAME.stake.skey

Tạo khóa cổ phần công khaii với cl.

cardano-cli key verification-key --signing-key-file $BASENAME.stake.skey \
--verification-key-file $BASENAME.stake.vkey

B6. Tạo địa chỉ ví.#

Mỗi địa chỉ thanh toán được tính từ khóa thanh toán tương ứng:

cardano-cli address build --testnet-magic 1 \
--payment-verification-key $(cat $BASENAME.payment-0.pub) \
--stake-verification-key $(cat $BASENAME.stake.pub) \
--out-file $BASENAME.payment-0.addr

Các địa chỉ này phải khớp với địa chỉ của ví ban đầu.

B7. Tạo địa chỉ ví cổ phần:#

cardano-cli stake-address build --testnet-magic 1 \
--stake-verification-key-file $BASENAME.stake.pub \
--out-file $BASENAME.stake.addr

B8 Đọc UTxO trên ví#

cardano-cli query utxo --address $(cat $BASENAME.payment-0.addr) --testnet-magic 1